Thép tròn
trơn là một loại thép được sử dụng rất phồ biến trong chế
tạo... Hiện nay công ty chúng tôi đang là đại lý chuyên phân
phối thép tròn trơn sỉ và lẽ khắp cả
nước.
![]() | |
| Thép tròn trơn |
|
- Đơn giá trên chưa bao gồm VAT (10% )
- Giao hàng tận nơi, có xe tải lớn nhỏ giao hàng các tỉnh
- Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu của khách hàng
- Phương thức thanh toan , thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khỏan
Tiêu chuẩn chất lượng thép tròn trơn:
| 1 | Mác thép | Tương đương thép Nhật Bản theo chuẩn JIS: G3101 - SS400 | |
| 2 | Đường kính | 14mm/ 16mm/ 18mm/ 20mm/ 22mm/ 25mm | |
| 3 | Chiều dài thanh | với đường kính 16mm/ 18mm | dài 8,6 m |
|
|
|
với đường kính 20mm/ 22mm/ 25mm | dài 6,0 m |
| 4 | Đóng bó | Cột 4 mối, trọng lượng khoảng 1,6 tấn | |
Đặc tính cơ lý thép tròn trơn:
| Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới
hạn đứt (N/mm2) |
Giãn
dài tương đối (%) |
Uốn cong | ||
| ø ≤ 16 | ø > 16 | Góc uốn (0) |
Bán
kính gối uốn (R) | |||
| SS 400 | 245 min | 235 min | 400 ~ 510 | 20 min (ø ≤ 25) | 180 | R = 1,5 x ø |
| 24 min (ø > 25) | ||||||
MỌI CHI TIẾT XIN
VUI LÒNG LIÊN HỆ:
0937.525.633
Ms Dung - 0944.414.797 Mr
Hợp
Địa chỉ: Văn phòng: 283
Tây Thạnh – P. Tây Thạnh - Q. Tân Phú – Tp.HCM
Fax:
08.38164493
Bảng giá sắt thép
khác:
- Bảng giá thép xây dựng Việt nhật
- Bảng giá thép xây dựng Pomina
- Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát
- Bảng giá thép xây dựng Việt Úc
- Bảng giá thép hộp
Post
by: giasatthep.net
Tiêu chuẩn chất lượng thép tròn trơn:
Đặc tính cơ lý thép tròn trơn:
Thép tròn
trơn là một loại thép được sử dụng rất phồ biến trong chế
tạo... Hiện nay công ty chúng tôi đang là đại lý chuyên phân
phối thép tròn trơn sỉ và lẽ khắp cả
nước.
![]() | |
| Thép tròn trơn |
|
Để
mua thép tròn trơn quý khách hàng có thể liên
hệ phòng kinh doanh của công ty hoặc gửi email yêu cầu của các bạn cho chúng
tôi.
- Đơn giá trên chưa bao gồm VAT (10% )
- Giao hàng tận nơi, có xe tải lớn nhỏ giao hàng các tỉnh
- Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu của khách hàng
- Phương thức thanh toan , thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khỏan
Tiêu chuẩn chất lượng thép tròn trơn:
| 1 | Mác thép | Tương đương thép Nhật Bản theo chuẩn JIS: G3101 - SS400 | |
| 2 | Đường kính | 14mm/ 16mm/ 18mm/ 20mm/ 22mm/ 25mm | |
| 3 | Chiều dài thanh | với đường kính 16mm/ 18mm | dài 8,6 m |
|
|
|
với đường kính 20mm/ 22mm/ 25mm | dài 6,0 m |
| 4 | Đóng bó | Cột 4 mối, trọng lượng khoảng 1,6 tấn | |
Đặc tính cơ lý thép tròn trơn:
| Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới
hạn đứt (N/mm2) |
Giãn
dài tương đối (%) |
Uốn cong | ||
| ø ≤ 16 | ø > 16 | Góc uốn (0) |
Bán
kính gối uốn (R) | |||
| SS 400 | 245 min | 235 min | 400 ~ 510 | 20 min (ø ≤ 25) | 180 | R = 1,5 x ø |
| 24 min (ø > 25) | ||||||
MỌI CHI TIẾT XIN
VUI LÒNG LIÊN HỆ:
0937.525.633
Ms Dung - 0944.414.797 Mr
Hợp
Địa chỉ: Văn phòng: 283
Tây Thạnh – P. Tây Thạnh - Q. Tân Phú – Tp.HCM
Fax:
08.38164493
Bảng giá sắt thép
khác:
- Bảng giá thép xây dựng Việt nhật
- Bảng giá thép xây dựng Pomina
- Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát
- Bảng giá thép xây dựng Việt Úc
- Bảng giá thép hộp
Post
by: giasatthep.net
