( Giasatthep.net)-Tiêu
chuẩn chất lượng thép việt nhật như thế nào ?
Hiện nay trên thị trường trôi nổi rất nhiều loại thép nháy thép ko đúng chất lượng. Vì vậy để nhận biết được sắt thép mà bạn đang sử dụng có đúng là thép chính hãng hay không?
Để
nhận biết đúng là thép Vina Kyoei xin chú ý các điểm sau:
Chiều
dài của mỗi thanh thép là 11,7m
Hình
dấu thập nổi (còn gọi là "Hoa mai") trên thanh thép
Khoảng
cách giữa hai dấu thập ("Hoa mai") liên tiếp nhau: 1m đến 1,2m tùy theo đường
kính của thanh thép
Các
bạn đừng lo hảy xem tiêu chuẩn chất
lượng của thép việt nhật bên
dưới:
Số đo đường kính trong và ngoài (để tham khảo) thể hiện trong bảng sau:
( Giasatthep.net)-Tiêu chuẩn chất lượng thép việt nhật như thế nào ?
Hiện nay trên thị trường trôi nổi rất nhiều loại thép nháy thép ko đúng chất lượng. Vì vậy để nhận biết được sắt thép mà bạn đang sử dụng có đúng là thép chính hãng hay không?
Để
nhận biết đúng là thép Vina Kyoei xin chú ý các điểm sau:
Chiều
dài của mỗi thanh thép là 11,7m
Hình
dấu thập nổi (còn gọi là "Hoa mai") trên thanh thép
Khoảng
cách giữa hai dấu thập ("Hoa mai") liên tiếp nhau: 1m đến 1,2m tùy theo đường
kính của thanh thép
Các
bạn đừng lo hảy xem tiêu chuẩn chất
lượng của thép việt nhật bên
dưới:
Số đo đường kính trong và ngoài (để tham khảo) thể hiện trong bảng sau:
Hiện nay trên thị trường trôi nổi rất nhiều loại thép nháy thép ko đúng chất lượng. Vì vậy để nhận biết được sắt thép mà bạn đang sử dụng có đúng là thép chính hãng hay không?
![]() |
| Tiêu chuẩn chất lượng thép
việt nhật |
| 1 | Mác thép |
Tương đương
thép Nhật Bản theo chuẩn JIS: G3112 - SD295A
và JIS: G3112 - SD390
|
| 2 | Đường kính | 10mm/12mm/14mm/16mm/20mm/22mm/25mm/28mm/32mm/36mm/43mm/51mm |
| 3 | Chiều dài thanh | 11.7 m |
| 4 | Đóng bó | Cột 4 mối, trọng lượng khoảng 2,5 tấn |
Số đo đường kính trong và ngoài (để tham khảo) thể hiện trong bảng sau:
| D10 | D12 | D14 | D16 | D18 | D20 | D22 | D25 | D28 | D32 | D36 | D43 | D51 | |
| I (mm) | 9,3 | 11,2 | 13,1 | 14,9 | 16,8 | 18,6 | 20,5 | 23,3 | 26,1 | 29,8 | 34,8 | 40,2 | 48,7 |
| J (mm) | 10,9 | 13,0 | 15,1 | 17,3 | 19,4 | 21,6 | 23,7 | 27,1 | 30,3 | 34,6 | 39,8 | 46,4 | 56,7 |
( Giasatthep.net)-Tiêu chuẩn chất lượng thép việt nhật như thế nào ?
Hiện nay trên thị trường trôi nổi rất nhiều loại thép nháy thép ko đúng chất lượng. Vì vậy để nhận biết được sắt thép mà bạn đang sử dụng có đúng là thép chính hãng hay không?
![]() |
| Tiêu chuẩn chất lượng thép
việt nhật |
| 1 | Mác thép |
Tương đương
thép Nhật Bản theo chuẩn JIS: G3112 - SD295A
và JIS: G3112 - SD390
|
| 2 | Đường kính | 10mm/12mm/14mm/16mm/20mm/22mm/25mm/28mm/32mm/36mm/43mm/51mm |
| 3 | Chiều dài thanh | 11.7 m |
| 4 | Đóng bó | Cột 4 mối, trọng lượng khoảng 2,5 tấn |
Số đo đường kính trong và ngoài (để tham khảo) thể hiện trong bảng sau:
| D10 | D12 | D14 | D16 | D18 | D20 | D22 | D25 | D28 | D32 | D36 | D43 | D51 | |
| I (mm) | 9,3 | 11,2 | 13,1 | 14,9 | 16,8 | 18,6 | 20,5 | 23,3 | 26,1 | 29,8 | 34,8 | 40,2 | 48,7 |
| J (mm) | 10,9 | 13,0 | 15,1 | 17,3 | 19,4 | 21,6 | 23,7 | 27,1 | 30,3 | 34,6 | 39,8 | 46,4 | 56,7 |
